Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:
III.3 Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:
Dùng để diễn đạt khả năng của một người nào đó.
- 자동차 운전할 줄 알아요(아세요)? Bạn biết lái xe không?
- 네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe.
- 아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe.
- 피아노를 칠 줄 알아요(아세요)? Bạn biết chơi piano không?
- 네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano.
- 아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano.
* Thì được chia của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”..
- 피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano.
- (그런데 지금은 칠 줄 몰라요.) (Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa)
- 피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano.
- (그런데 지금은 칠 줄 알아요.). (Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano).
Dùng để diễn đạt khả năng của một người nào đó.
- 자동차 운전할 줄 알아요(아세요)? Bạn biết lái xe không?
- 네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe.
- 아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe.
- 피아노를 칠 줄 알아요(아세요)? Bạn biết chơi piano không?
- 네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano.
- 아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano.
* Thì được chia của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”..
- 피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano.
- (그런데 지금은 칠 줄 몰라요.) (Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa)
- 피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano.
- (그런데 지금은 칠 줄 알아요.). (Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano).
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|