Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước
d. Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước
Trợ từ '-부터' dùng để chỉ điểm thời gian bắt đầu một hành động, hoặc để chỉ một sự việc được bắt
đầu trước.
Để chỉ nơi chốn xuất phát người ta dùng trợ từ '-에서'.
- 9시부터 12시까지 한국어를 공부해요. Tôi học tiếng Hàn từ lúc 9h đến lúc12h.
- 몇 시부터 수업을 시작해요? Lớp học bắt đầu từ lúc mấy giờ?
- 이것부터 하세요. Hãy làm (từ ) cái này trước.
- 여기부터 읽으세요. Hãy đọc từ đây.
Trợ từ '-부터' dùng để chỉ điểm thời gian bắt đầu một hành động, hoặc để chỉ một sự việc được bắt
đầu trước.
Để chỉ nơi chốn xuất phát người ta dùng trợ từ '-에서'.
- 9시부터 12시까지 한국어를 공부해요. Tôi học tiếng Hàn từ lúc 9h đến lúc12h.
- 몇 시부터 수업을 시작해요? Lớp học bắt đầu từ lúc mấy giờ?
- 이것부터 하세요. Hãy làm (từ ) cái này trước.
- 여기부터 읽으세요. Hãy đọc từ đây.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|