Học Tiếng Hàn Quốc
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Khi/ Trong khi... `-(으)ㄹ 때'

Go down

Khi/ Trong khi... `-(으)ㄹ 때' Empty Khi/ Trong khi... `-(으)ㄹ 때'

Bài gửi  Admin Sun May 15, 2011 8:55 pm

III.7 Khi/ Trong khi... `-(으)ㄹ 때':
Mẫu câu `-(으)ㄹ 때' được dùng khi muốn diễn đạt một khoảng thời gian trong khi một việc nào đó
đang tồn tại hoặc diễn ra. Khi hai hành động diễn ra cùng một thời điểm, ta không được dùng thì quá
khứ. Nhưng nếu một hành động gắn với `-ㄹ 때' đã xảy ra trước khi hành động khác diễn ra ở mệnh
đề sau, ta nên dùng thì quá khứ để diễn đạt hành động gắn với `-ㄹ때'.
Mẫu câu này được dùng với tất cả các động từ và tính từ nhưng với`이다' thì chỉ có thể dùng được
với thì quá khứ.
• '-을때' được dùng sau gốc động từ có patchim.
• '-ㄹ때' được dùng sau động từ không có patchim.
Ví dụ:
• 그분이 떠날 때, 같이 갑시다. Khi anh ấy rời khỏi đây, chúng ta hãy đi cùng anh ấy.
• 날씨가 좋을 때, 여행을 가겠습니다. Khi nào thời tiết tốt, tôi sẽ đi du lịch.
• 제가 한국에 갔을 때, 날씨가 아주 추웠어요. Khi tôi (đã) đến Hàn Quốc, trời (đã) rất
lạnh.
• 제가 학교에 갔을 때, 김선생님은 안 계셨어요. Khi tôi đến trường, thầy Kim đã không
có ở đó.
• 내가 중학생이었을 때, 그곳에 갔어요. Lúc tôi là một đứa học sinh cấp hai, tôi đã từng
đến đó.
Chúng ta có thể dùng các trợ từ `-이/가, -을/를, -에, -도, -마다, -까지, -부터, etc.. để kết hợp với -
을 때 để dùng mệnh đề trước như một cụm danh từ.
Ví dụ:
• 학교에 갈 때가 되었어요. Đã đến lúc (giờ) đến trường rồi. (Giờ mà chúng ta đi đến trường
đã đến)
• 한국에 올 때마다 한국 음식을 먹어요. Mỗi khi đến Hàn Quốc tôi đều ăn thức ăn Hàn.
• 이 일은 시작할 때부터 끝날 때까지 기분이 좋았어요. Từ lúc việc đó bắt đầu đến lúc nó
kết thúc, tâm trạng tôi đã rất vui.

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 54
Join date : 15/05/2011

http://hoctienghan.n-stars.org

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết