Câu tường thuật -ㅂ니다/습니다 (trang trọng)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Câu tường thuật -ㅂ니다/습니다 (trang trọng)
a. Câu tường thuật -ㅂ니다/습니다 (trang trọng)
- Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니다
- Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니다
Đây là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo.
Ví dụ:
- 가다: đi. Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 가-. Gốc động từ 가- không có patchim +
ㅂ니다 --> 갑니다
- 먹다: ăn. Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 먹-. Gốc động từ 먹- có patchim +
습니다 --> 먹습니다.
Tương tự thế ta có:
- 이다 (là)--> 입니다.
- 아니다 (không phải là)--> 아닙니다.
- 예쁘다 (đẹp) --> 예쁩니다.
- 웃다 (cười) --> 웃습니다.
- Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니다
- Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니다
Đây là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo.
Ví dụ:
- 가다: đi. Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 가-. Gốc động từ 가- không có patchim +
ㅂ니다 --> 갑니다
- 먹다: ăn. Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 먹-. Gốc động từ 먹- có patchim +
습니다 --> 먹습니다.
Tương tự thế ta có:
- 이다 (là)--> 입니다.
- 아니다 (không phải là)--> 아닙니다.
- 예쁘다 (đẹp) --> 예쁩니다.
- 웃다 (cười) --> 웃습니다.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|