Trợ từ '-한테서': từ (một ai đó)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Trợ từ '-한테서': từ (một ai đó)
f. Trợ từ '-한테서': từ (một ai đó)
Trợ từ'-한테서' được sử dung để chỉ đối tượng mà đã cho mình một hành động hoặc một cái gì đó.
Ví dụ:
- 누구한테서 그 소식을 들었어요? Bạn nghe tin đó từ ai vậy?
- 어머니한테서 들었습니다. Tôi nghe từ mẹ tôi.
- 누구한테서 편지가 왔어요? Thư của ai gửi vậy?
- 누구한테서 그 선물을 받았어요? Bạn nhận quà (từ) của ai vậy?
Trợ từ'-한테서' được sử dung để chỉ đối tượng mà đã cho mình một hành động hoặc một cái gì đó.
Ví dụ:
- 누구한테서 그 소식을 들었어요? Bạn nghe tin đó từ ai vậy?
- 어머니한테서 들었습니다. Tôi nghe từ mẹ tôi.
- 누구한테서 편지가 왔어요? Thư của ai gửi vậy?
- 누구한테서 그 선물을 받았어요? Bạn nhận quà (từ) của ai vậy?
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|