Sở hữu cách -의
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Sở hữu cách -의
Sở hữu cách -의
a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần.
Ví dụ:
이 짐은 사장님의 것입니다. Hành lý này là của giám đốc.
친구의 오토바이를 빌렸는데 잃어버렸어요. Tôi mượn xe máy của bạn mà để mất rồi.
Lưu ý:
• Khi dùng -의 cho những đại từ 나, 너, 저 thì ta rút gọn thành 내, 네, 제
o 나의 책 -> 내 책
o 너의 가방 -> 네 가방
o 저의 마음 -> 제 마음
• Trường hợp mối quan hệ sở hữu quá rõ ràng thì ta có thể lược bỏ -의
o 우리(의) 나라
o 집안(의) 일
o 꽃(의) 향기
b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề
Ví dụ:
• 유명한 배우의 죽음으로 여론이 떠들썩하다. Cái chết của nam diễn viên nổi tiếng …
• 환율의 변동은 베트남 노농자들이 불안하게 하고 있다. Giao động của tỷ giá hối đoái …
Bổ sung từ:
• 그의: của anh ấy
• 그녀의: của cô ấy
• 내(나의): của tôi
• 그들의: của họ
a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần.
Ví dụ:
이 짐은 사장님의 것입니다. Hành lý này là của giám đốc.
친구의 오토바이를 빌렸는데 잃어버렸어요. Tôi mượn xe máy của bạn mà để mất rồi.
Lưu ý:
• Khi dùng -의 cho những đại từ 나, 너, 저 thì ta rút gọn thành 내, 네, 제
o 나의 책 -> 내 책
o 너의 가방 -> 네 가방
o 저의 마음 -> 제 마음
• Trường hợp mối quan hệ sở hữu quá rõ ràng thì ta có thể lược bỏ -의
o 우리(의) 나라
o 집안(의) 일
o 꽃(의) 향기
b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề
Ví dụ:
• 유명한 배우의 죽음으로 여론이 떠들썩하다. Cái chết của nam diễn viên nổi tiếng …
• 환율의 변동은 베트남 노농자들이 불안하게 하고 있다. Giao động của tỷ giá hối đoái …
Bổ sung từ:
• 그의: của anh ấy
• 그녀의: của cô ấy
• 내(나의): của tôi
• 그들의: của họ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|