Trạng từ phủ định
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Trạng từ phủ định
1.Trạng từ phủ định '안': không
Trạng từ '안' được dùng để thể hiện nghĩa phủ định "không". '안' được đặt trước động từ, tính từ.
- 학교에 안 가요. Tôi không đến trường.
- 점심을 안 먹어요. Tôi không ăn trưa.
- 공부를 안 해요. Tôi không học bài.
2.Trạng từ phủ định '못': không thể
Trạng từ '못' được dùng với động từ hành động, và có nghĩa " không thể thực hiện được" hoặc ph
nhận mạnh mẽ khả năng thực hiện hành động, "muốn nhưng hoàn cảnh không cho phép thực hiện".
- 파티에 못 갔어요. Tôi không thể tới dự tiệc được.
- 형을 못 만났어요. Tôi không thể gặp anh trai được.
Trạng từ '안' được dùng để thể hiện nghĩa phủ định "không". '안' được đặt trước động từ, tính từ.
- 학교에 안 가요. Tôi không đến trường.
- 점심을 안 먹어요. Tôi không ăn trưa.
- 공부를 안 해요. Tôi không học bài.
2.Trạng từ phủ định '못': không thể
Trạng từ '못' được dùng với động từ hành động, và có nghĩa " không thể thực hiện được" hoặc ph
nhận mạnh mẽ khả năng thực hiện hành động, "muốn nhưng hoàn cảnh không cho phép thực hiện".
- 파티에 못 갔어요. Tôi không thể tới dự tiệc được.
- 형을 못 만났어요. Tôi không thể gặp anh trai được.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|