Trước khi …'-기 전에'
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Trước khi …'-기 전에'
Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là "trước" và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm
ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả "trước khi làm một việc gì đấy". Cụm ngữ pháp này luôn
kết hợp với động từ, "-기" được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của
hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau.
Ví dụ:
- 한국어를 공부하기전에 베트남어 잘 알아요. Trước khi học tiếng Hàn, bạn phải giỏi tiếng Việt.
ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả "trước khi làm một việc gì đấy". Cụm ngữ pháp này luôn
kết hợp với động từ, "-기" được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của
hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau.
Ví dụ:
- 한국어를 공부하기전에 베트남어 잘 알아요. Trước khi học tiếng Hàn, bạn phải giỏi tiếng Việt.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|