đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó" `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다'
Trang 1 trong tổng số 1 trang
đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó" `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다'
Mẫu câu ' -(으)ㄴ 적(이) 있다/없다 ` được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đấy trong quá khứ.
Ví dụ:
• 한국음식을 먹어 본 적이 있으세요? Anh đã từng ăn thử thức ăn Hàn Quốc chưa ạ?
o 네, 먹어 본 적이 있어요. Dạ rồi, tôi đã từng thử món Hàn.
o 아니오, 먹어 본 적이 없어요. Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả.
• 저는 한국에 가 본 적이 없었어요. Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc cả.
Ví dụ:
• 한국음식을 먹어 본 적이 있으세요? Anh đã từng ăn thử thức ăn Hàn Quốc chưa ạ?
o 네, 먹어 본 적이 있어요. Dạ rồi, tôi đã từng thử món Hàn.
o 아니오, 먹어 본 적이 없어요. Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả.
• 저는 한국에 가 본 적이 없었어요. Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc cả.
Similar topics
» Dự định làm việc gì đó '-(으)려고 하다'
» Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước
» Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:
» Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước
» Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|