Ngăn cấm '-지 말다': đừng...
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Ngăn cấm '-지 말다': đừng...
II.6 Ngăn cấm '-지 말다': đừng...
Vốn nghĩa gốc của từ `말다' là 'dừng, thôi, thoát khỏi(một hành động).' Vì thế đuôi từ này được
dùng để diễn tả nghĩa "đừng làm một việc gì đấy.
'-지 말다` luôn được dùng như một câu phủ định và kết hợp với các đuôi từ kết thúc câu dạng cầu
khiến.
- 학교에 가지 마세요. Đừng đến trường.
- 늦게 주무시지 마십시오. Đừng ngủ dậy muộn.
- 지금 떠나지 마세요. Đừng bỏ đi nhé.
- 울지 마세요. Đừng khóc.
- 버스는 타지 맙시다. Chúng ta đừng đi xe buýt.
- 오늘은 그분을 만나지 맙시다. Chúng ta đừng gặp ông ấy hôm nay.
Vốn nghĩa gốc của từ `말다' là 'dừng, thôi, thoát khỏi(một hành động).' Vì thế đuôi từ này được
dùng để diễn tả nghĩa "đừng làm một việc gì đấy.
'-지 말다` luôn được dùng như một câu phủ định và kết hợp với các đuôi từ kết thúc câu dạng cầu
khiến.
- 학교에 가지 마세요. Đừng đến trường.
- 늦게 주무시지 마십시오. Đừng ngủ dậy muộn.
- 지금 떠나지 마세요. Đừng bỏ đi nhé.
- 울지 마세요. Đừng khóc.
- 버스는 타지 맙시다. Chúng ta đừng đi xe buýt.
- 오늘은 그분을 만나지 맙시다. Chúng ta đừng gặp ông ấy hôm nay.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|