Có thể và không thể '-(으)ㄹ 수 있다/없다'
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Có thể và không thể '-(으)ㄹ 수 있다/없다'
II.5 Có thể và không thể '-(으)ㄹ 수 있다/없다':
Đuôi từ-ㄹ/을 수 있다/없다 được dùng với động từ để diễn tả một khả năng, thể hiện tính khả thi,
một sự cho phép hoặc không cho phép nào đấy.
(1) - ㄹ 수 있다: được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc
Ví dụ:
- 가(다) 가 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 갈 수 있어요/없어요
- 사(다) 사 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 살 수 있어요/없어요
- 주(다) 주 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 줄 수 있어요/없어요
(2) -을 수 있다: được dùng khi gốc động từ có patchim ở âm kết thúc
Ví dụ:
- 먹(다) 먹 + -을 수 있다/없다 --> 먹을 수 있어요/없어요
- 입(다) 입 + -을 수 있다/없다 --> 입을 수 있어요/없어요
- 잡(다) 잡 + -을 수 있다/없다 --> 잡을 수 있어요/없어요
Thì quá khứ của đuôi từ này là kết hợp `-았/었/였-' vào `있다/없다' và tương tự, thì tương lai của
đuôi từ này là kết hợp `-ㄹ/을 거에요' vào `있다/없다'.
Ví dụ:
- 갈 수 있었어요
- 먹을 수 있었어요
- 갈 수 있을 거에요
- 먹을 수 있을 거에요
Đuôi từ-ㄹ/을 수 있다/없다 được dùng với động từ để diễn tả một khả năng, thể hiện tính khả thi,
một sự cho phép hoặc không cho phép nào đấy.
(1) - ㄹ 수 있다: được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc
Ví dụ:
- 가(다) 가 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 갈 수 있어요/없어요
- 사(다) 사 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 살 수 있어요/없어요
- 주(다) 주 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 줄 수 있어요/없어요
(2) -을 수 있다: được dùng khi gốc động từ có patchim ở âm kết thúc
Ví dụ:
- 먹(다) 먹 + -을 수 있다/없다 --> 먹을 수 있어요/없어요
- 입(다) 입 + -을 수 있다/없다 --> 입을 수 있어요/없어요
- 잡(다) 잡 + -을 수 있다/없다 --> 잡을 수 있어요/없어요
Thì quá khứ của đuôi từ này là kết hợp `-았/었/였-' vào `있다/없다' và tương tự, thì tương lai của
đuôi từ này là kết hợp `-ㄹ/을 거에요' vào `있다/없다'.
Ví dụ:
- 갈 수 있었어요
- 먹을 수 있었어요
- 갈 수 있을 거에요
- 먹을 수 있을 거에요
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|