Bổ ngữ Từ chỉ vị trí
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Bổ ngữ Từ chỉ vị trí
옆 + 에: bên cạnh 앞 + 에: phía trước
뒤 + 에: đàng sau 아래 + 에: ở dưới
밑 + 에: ở dưới 안 + 에: bên trong
밖 + 에: bên ngoài
Với cấu trúc câu:
Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다.
Ví dụ:
- 고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn.
- 고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đàng trước cái bàn.
- 고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đàng sau cái bàn.
- 고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn.
- 고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn.
뒤 + 에: đàng sau 아래 + 에: ở dưới
밑 + 에: ở dưới 안 + 에: bên trong
밖 + 에: bên ngoài
Với cấu trúc câu:
Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다.
Ví dụ:
- 고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn.
- 고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đàng trước cái bàn.
- 고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đàng sau cái bàn.
- 고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn.
- 고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|