Câu xác nhận …. -(는/ㄴ)다니, -(느/으)냐니, -자니, -(으)라니, -(이)라니?
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Câu xác nhận …. -(는/ㄴ)다니, -(느/으)냐니, -자니, -(으)라니, -(이)라니?
còn có nghĩa tương đương với câu -(는/ㄴ)다니 무슨 말입니까? được dùng để hỏi lại khi người nói
có ý nghi ngờ hoặc không đồng ý với câu nói mình đang thuật lại.
Chú ý:
-ㄴ/는다니: được dùng để thể hiện một động tác đang tiến hành.
ví dụ: 그는 회사 그만둔다니? (quyết định nghỉ và đang tiến hành)
-다니: được dùng để thể hiện một sự thật đã xảy ra.
ví dụ: 그는 회사 그만두다니? (đã nghỉ rồi)
Trường hợp hỏi là trường hợp 1, trường hợp 2 của cấu trúc này là khi nó nằm giữa câu. Thể hiện ý
căn cứ vào sự việc trước( hành động được thuật lại) mà xảy ra hoặc dẫn đến sự việc sau. Lúc này -니
chính là đuôi từ liên kết câu "vì" (-니까)
ví dụ: 골목안 가게에서 싸게 판다니 거기서 사자
(Vì) Tớ nghe nói các cửa hàng trong hẻm bán rẻ nên chúng ta vào đó mua đi.
아침마다 운동장을 뛰라니 아이들이 힘들어 하지.
Vì sáng nào cũng bắt chạy trong sân vận động nên bọn nhỏ mệt là phải.
có ý nghi ngờ hoặc không đồng ý với câu nói mình đang thuật lại.
Chú ý:
-ㄴ/는다니: được dùng để thể hiện một động tác đang tiến hành.
ví dụ: 그는 회사 그만둔다니? (quyết định nghỉ và đang tiến hành)
-다니: được dùng để thể hiện một sự thật đã xảy ra.
ví dụ: 그는 회사 그만두다니? (đã nghỉ rồi)
Trường hợp hỏi là trường hợp 1, trường hợp 2 của cấu trúc này là khi nó nằm giữa câu. Thể hiện ý
căn cứ vào sự việc trước( hành động được thuật lại) mà xảy ra hoặc dẫn đến sự việc sau. Lúc này -니
chính là đuôi từ liên kết câu "vì" (-니까)
ví dụ: 골목안 가게에서 싸게 판다니 거기서 사자
(Vì) Tớ nghe nói các cửa hàng trong hẻm bán rẻ nên chúng ta vào đó mua đi.
아침마다 운동장을 뛰라니 아이들이 힘들어 하지.
Vì sáng nào cũng bắt chạy trong sân vận động nên bọn nhỏ mệt là phải.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|