Đề nghị lịch sự '-(으)ㅂ시다'
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Đề nghị lịch sự '-(으)ㅂ시다'
Đuôi từ này dùng để nói khi đề nghị ai cùng làm 1 việc nào đó với mình. Đuôi từ này không dùng
được với '이다' và tính từ.
Ví dụ:
- 빨리 갑시다. Chúng ta đi nhanh lên nào.
- 한국어를 공부합시다. Chúng ta cùng học tiếng Hàn nhé.
- 여기에 있읍시다. Hãy cùng ở đây đi.
- 기차로 갑시다. Mình đi bằng tàu hỏa đi.
- 이번 주말에 만납시다. Cuối tuần này gặp nhau nha.
'- 읍시다.' được dùng sau gốc động từ có patchim ở âm kết thúc.
- 먹(다) + -읍시다 --> 먹읍시다.
'- ㅂ시다.' được dùng sau gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc.
- 가(다) + ㅂ 시다 --> 갑시다.
Cách nói ngang hàng (반말) của đuôi từ này là '-자' hoặc '-아/어/여'.
Ví dụ:
- 빨리 가자. Đi nhanh nào.
- 한국어를 공부하자. Học tiếng Hàn chung nha.
- 여기에 있자. Bọn mình ở đây đi.
- 기차로 가자. Mình đi bằng tàu hỏa đi.
- 이번 주말에 만나자. Cuối tuần này gặp nhé.
được với '이다' và tính từ.
Ví dụ:
- 빨리 갑시다. Chúng ta đi nhanh lên nào.
- 한국어를 공부합시다. Chúng ta cùng học tiếng Hàn nhé.
- 여기에 있읍시다. Hãy cùng ở đây đi.
- 기차로 갑시다. Mình đi bằng tàu hỏa đi.
- 이번 주말에 만납시다. Cuối tuần này gặp nhau nha.
'- 읍시다.' được dùng sau gốc động từ có patchim ở âm kết thúc.
- 먹(다) + -읍시다 --> 먹읍시다.
'- ㅂ시다.' được dùng sau gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc.
- 가(다) + ㅂ 시다 --> 갑시다.
Cách nói ngang hàng (반말) của đuôi từ này là '-자' hoặc '-아/어/여'.
Ví dụ:
- 빨리 가자. Đi nhanh nào.
- 한국어를 공부하자. Học tiếng Hàn chung nha.
- 여기에 있자. Bọn mình ở đây đi.
- 기차로 가자. Mình đi bằng tàu hỏa đi.
- 이번 주말에 만나자. Cuối tuần này gặp nhé.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|