Muốn … “고 싶어하다”
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Muốn … “고 싶어하다”
III.2 Muốn … “고 싶어하다”
* Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho ngôi thứ 3)
- 안나씨가 어디에 가고 싶어 해요? Anna muốn đi đâu?
- 안나씨는 집에 가고 싶어 해요. Anna muốn đi về nhà.
- 앤디씨가 무엇을 먹고 싶어 해요? Andy muốn ăn gì?
- 앤디씨는 불고기를 먹고 싶어 해요. Andy muốn ăn pulgogi.
* Thì của câu được chia ở cấu trúc “싶어 하다”, ví dụ như thì quá khứ ta chia “싶어 했어요”.
- 미나씨가 어디에 가고 싶어 했어요? Mina (đã) muốn đi đâu?
- 집에 가고 싶어 했어요 (Cô ấy đã) muốn đi về nhà.
* Thể phủ định của cấu trúc “싶어 하다” được chia: gắn thêm “ –지 않다” thành “싶어 하지
않아요”.
- 미나씨가 집에 가고 싶어 했어요? Mina (đã) có muốn đi về nhà không?
- 아니오, 집에 가고 싶어 하지 않았어요. Không, (cô ấy đã) không muốn đi về nhà.
* Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho ngôi thứ 3)
- 안나씨가 어디에 가고 싶어 해요? Anna muốn đi đâu?
- 안나씨는 집에 가고 싶어 해요. Anna muốn đi về nhà.
- 앤디씨가 무엇을 먹고 싶어 해요? Andy muốn ăn gì?
- 앤디씨는 불고기를 먹고 싶어 해요. Andy muốn ăn pulgogi.
* Thì của câu được chia ở cấu trúc “싶어 하다”, ví dụ như thì quá khứ ta chia “싶어 했어요”.
- 미나씨가 어디에 가고 싶어 했어요? Mina (đã) muốn đi đâu?
- 집에 가고 싶어 했어요 (Cô ấy đã) muốn đi về nhà.
* Thể phủ định của cấu trúc “싶어 하다” được chia: gắn thêm “ –지 않다” thành “싶어 하지
않아요”.
- 미나씨가 집에 가고 싶어 했어요? Mina (đã) có muốn đi về nhà không?
- 아니오, 집에 가고 싶어 하지 않았어요. Không, (cô ấy đã) không muốn đi về nhà.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|