Yêu cầu … “아/어/여 주다(드리다)”
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Yêu cầu … “아/어/여 주다(드리다)”
Yêu cầu … “아/어/여 주다(드리다)”
* Khi động từ “주다” và thể trang trọng của nó “드리다” được sử dụng trong cấu trúc '-아/어/여
주다(드리다)', nó thể hiện yêu cầu của người nói muốn người khác làm việc gì cho mình hoặc đề
nghị của người nói muốn làm việc gì đó cho người khác. '주다' được sử dụng khi nói với nguời có
quan hệ xã hội ngang bằng hoặc nhỏ hơn. Muốn người khác làm việc gì cho mình.
- 주다 (반말), 드리다 (존대말): cho
- 저를 도와 주시겠어요? Anh sẽ giúp cho tôi chứ?
- 이것을 읽어 주세요. Đọc cái này cho tôi.
- 내가 도와 줄게. Tôi sẽ giúp cho.
* “드리다” được sử dụng khi người nói đưa ra yêu cầu hoặc đề nghị với người có quan hệ xã hội
cao hơn, hoặc trong trường hợp muốn thể hiện sự lịch sự trang trọng.
- 도와 드릴까요? Để tôi giúp anh/chị…được không ạ?
- 제가 도와 드리겠어요. Tôi sẽ giúp đỡ anh/chị....
- 안나한테 읽어 드리세요. Hãy đọc cho Anna đi.
* Khi động từ “주다” và thể trang trọng của nó “드리다” được sử dụng trong cấu trúc '-아/어/여
주다(드리다)', nó thể hiện yêu cầu của người nói muốn người khác làm việc gì cho mình hoặc đề
nghị của người nói muốn làm việc gì đó cho người khác. '주다' được sử dụng khi nói với nguời có
quan hệ xã hội ngang bằng hoặc nhỏ hơn. Muốn người khác làm việc gì cho mình.
- 주다 (반말), 드리다 (존대말): cho
- 저를 도와 주시겠어요? Anh sẽ giúp cho tôi chứ?
- 이것을 읽어 주세요. Đọc cái này cho tôi.
- 내가 도와 줄게. Tôi sẽ giúp cho.
* “드리다” được sử dụng khi người nói đưa ra yêu cầu hoặc đề nghị với người có quan hệ xã hội
cao hơn, hoặc trong trường hợp muốn thể hiện sự lịch sự trang trọng.
- 도와 드릴까요? Để tôi giúp anh/chị…được không ạ?
- 제가 도와 드리겠어요. Tôi sẽ giúp đỡ anh/chị....
- 안나한테 읽어 드리세요. Hãy đọc cho Anna đi.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|