Học Tiếng Hàn Quốc Cấu trúc: A là B - "A은/는 B이다" hoặc "A이/가 B이다"( A là B )
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Học Tiếng Hàn Quốc Cấu trúc: A là B - "A은/는 B이다" hoặc "A이/가 B이다"( A là B )
III.1 Cấu trúc: A là B - "A은/는 B이다" hoặc "A이/가 B이다"( A là B )
'이다' luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng
giữa danh từ và "이다"
Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -ㅂ니다/습니다 nó sẽ là "B입니다"
Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -아/어/여요, nó sẽ có hai dạng '-예요' và '-이에요'. '-예요'
được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim, và '-이에요' được sử
dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim.
Ví dụ:
- 안나 + -예요 --> 안나예요.
- 책상 + -이에요 --> 책상이에요.
Cấu trúc câu phủ định của động từ '이다' là "A 은/는 B 이/가 아니다" hoặc "A 이/가 B 이/가
아니다".
- 아니다 + -ㅂ니다/습니다 --> 아닙니다.
- 아니다 + -아/어/여요 --> 아니예요.
Ví dụ:
- 제가 호주사람이에요. <--> 제가 호주사람이 아니예요.
- 제가 호주사람이에요. <--> 저는 호주사람이 아니예요.
'이다' luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng
giữa danh từ và "이다"
Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -ㅂ니다/습니다 nó sẽ là "B입니다"
Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -아/어/여요, nó sẽ có hai dạng '-예요' và '-이에요'. '-예요'
được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim, và '-이에요' được sử
dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim.
Ví dụ:
- 안나 + -예요 --> 안나예요.
- 책상 + -이에요 --> 책상이에요.
Cấu trúc câu phủ định của động từ '이다' là "A 은/는 B 이/가 아니다" hoặc "A 이/가 B 이/가
아니다".
- 아니다 + -ㅂ니다/습니다 --> 아닙니다.
- 아니다 + -아/어/여요 --> 아니예요.
Ví dụ:
- 제가 호주사람이에요. <--> 제가 호주사람이 아니예요.
- 제가 호주사람이에요. <--> 저는 호주사람이 아니예요.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|