Tương lai gần (làm ngay) '-(으)ㄹ게요': Tôi sẽ --
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tương lai gần (làm ngay) '-(으)ㄹ게요': Tôi sẽ --
b. Tương lai gần (làm ngay) '-(으)ㄹ게요': Tôi sẽ --
Dạng này được dùng khi người nói thể hiện 1 kế hoạch hoặc một lời hứa nào đó. Nó được dùng với
động từ hành động và 있다, không dùng với tính từ.
- 제가 할게요. Tôi sẽ làm.
- 거기에서 기다릴게요. Tôi sẽ chờ đàng kia.
- 내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai.
- 제가 도와 드릴게요. Tôi sẽ giúp bạn.
Dạng này được dùng khi người nói thể hiện 1 kế hoạch hoặc một lời hứa nào đó. Nó được dùng với
động từ hành động và 있다, không dùng với tính từ.
- 제가 할게요. Tôi sẽ làm.
- 거기에서 기다릴게요. Tôi sẽ chờ đàng kia.
- 내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai.
- 제가 도와 드릴게요. Tôi sẽ giúp bạn.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|